Medonthan – Chúng ta thường hay tự nhận mình là “béo, ú. mập, thừa cân” khi thấy cơ thể hơi mũm mĩm một chút. Và thế là bắt đầu tìm cách để giảm cân mà không chú ý cách tính chỉ số BMI. Tuy nhiên đó là một quan điểm sai lầm về cân nặng.
- Chế độ ăn giảm cân phù hợp với cách tính BMI
- Các bài tập yoga cơ bản nhất cho người mới bắt đầu
- Bài tập yoga giảm mỡ bụng cho eo thon, bụng phẳng
Vào năm 1832, một nhà bác học người Bỉ Adolphe Quetelet đã đưa ra cách tính cân nặng lý tưởng phù hợp với chiều cao một người, đó là chỉ số BMI (Body Mass Index), thông qua chỉ số này bạn có thể biết chính xác mình đang bị bệnh béo phì, thừa cân hay bị bệnh suy dinh dưỡng hay vừa đủ cho một thân hình đẹp chuẩn. Tính BMI được toàn thế giới sử dụng từ nhiều năm nay để đánh giá các nguy cơ sức khỏe liên quan đến cân nặng.
Bảng thực đơn dưới đây giúp bạn giảm cân phù hợp với nhu cầu năng lượng theo cách tính chỉ số BMI:
Thực đơn cho người béo phì | |||
(Năng lượng 800 Kcalo) | |||
Bữa ăn | Món ăn | Số lượng | Năng lượng (Kcal) |
Sáng | Khoai từ luộc | 1 củ nhỏ 100 g | 98 |
Sữa bổ sung canxi | 1 ly 200 ml | 111 | |
Phụ | Táo ta | 3 trái | 27 |
Trưa | Cháo sườn (1 tô nhỏ) | Thịt sườn heo 20 g Giá 25 g Dầu 3 g | 117 |
Thanh long | 1 miếng 50 g | 20 | |
Phụ | Sữa bổ sung canxi | 1 ly | 111 |
Chiều | Cơm | 1/2 chén vừa | 100 |
Canh bầu | Tép 27 g | 48 | |
Bầu 100 g Dầu 2 g | |||
Đậu que xào thịt bò | Thịt bò 24 g | 96 | |
Đậu que 30 g | |||
Dầu 4 g | |||
Chuối xiêm | 1 trái vừa | 80 | |
Tổng cộng | 808 | ||
(Năng lượng 1.000 Kcalo) | |||
Bữa ăn | Món ăn | Số lượng | Năng lượng (Kcal) |
Sáng | Canh bún | Bún tươi 70 g | 148 |
Mảng riêu 12 g Chả lụa 9 g Măng khô 5 g | |||
Rau muống… | |||
Xoài | 1/4 trái | 45 | |
Phụ | Sữa bổ sung canxi | 1 ly 200 ml | 111 |
Trưa | Cơm | 1 chén vừa | 200 |
Canh bí đỏ | Thịt heo 5 g | 42 | |
Bí đỏ 80 g | |||
Thịt nạc kho tiêu | Thịt heo nạc 30 g | 80 | |
Dầu 4,5 g | |||
Bắp cải luộc | Bắp cải 70 g | 20 | |
Phụ | Chuối xiêm | 1 trái vừa | 54 |
Chiều | Cơm | 2/3 chén vừa | 150 |
Canh rau dền thịt | Thịt heo 5 g Rau dền 50 g | 22 | |
Lươn xào sả ớt | Lươn 42 g | 94 | |
Dầu 6 g | |||
Gia vị | |||
Mãng cầu xiêm | 1 miếng 80 g | 40 | |
Tổng cộng | 1.006 | ||
(Năng lượng 1.200 Kcalo) | |||
Bữa ăn | Món ăn | Số lượng | Năng lượng (Kcal) |
Sáng | Phở gà (1 tô nhỏ) | Bánh phở 80 g | 241 |
Thịt gà 30 g | |||
Giá , rau quế | |||
Táo tây | 1/2 trái vừa | 53 | |
Phụ | Sữa bổ sung canxi | 1 ly 200 ml | 111 |
Trưa | Cơm | 1 chén vừa | 200 |
Canh khổ qua thịt | Thịt heo 10 g | 34 | |
Khổ qua 130 g | |||
Cá ngừ kho thơm | Cá 46 g | 90 | |
Thơm 35 g | |||
Dầu 4,5 g | |||
Cải thìa luộc | Cải thìa 63 g | 10 | |
Phụ | Đu đủ | 1 miếng 180 g | 63 |
Chiều | Cơm | 1 chén vừa | 200 |
Canh cải soong | Thịt heo 10 g | 24 | |
Cải soong 70 g | |||
Trứng chưng | Thịt heo 10 g | 94 | |
Trứng vịt 1/2 quả | |||
Dầu 4,5 g | |||
Su su xào | Su su 55 g | 50 | |
Dầu 4-5 g | |||
Quýt | 1,5 trái vừa | 42 | |
Tổng cộng | 1.212 | ||
(Năng lượng 1.500 Kcalo) | |||
Bữa ăn | Món ăn | Số lượng | Năng lượng (Kcal) |
Sáng | Miến gà (1 tô vừa) | Miến khô 50 g | 317 |
Thịt gà 30 g Măng khô 5 g | |||
Giá, rau muống… | |||
Bưởi | 4 múi | 40 | |
Phụ | Sữa bổ sung canxi | 1 ly 200 ml | 111 |
Trưa | Cơm | 1,5 chén vừa | 300 |
Canh chua cá hồi | Cá nạc 30 g | 96 | |
Thơm, cà chua 120 g | |||
Dầu 4,5 g | |||
Thịt kho trứng | Thịt heo nạc 30g | 107 | |
Trứng 1/2 quả | |||
Dầu 3 g | |||
Rau muống luộc | Rau muống 100 g | 23 | |
Phụ | Chôm chôm | 5 trái | 70 |
Chiều | Cơm | 1 chén vừa | 200 |
Canh tần ô thịt | Thịt 10 g Rau tần ô 70 g | 24 | |
Tôm rim | Tôm 50 g | 101 | |
Dầu 6 g | |||
Gia vị | |||
Bông cải, cà rốt xào | Bông cải 70 g Cà rốt 50 g Dầu 3 g | 67 | |
Ổi | 1 trái vừa | 53 | |
Tổng cộng | 1.509 |
Medonthan tổng hợp
Bình luận bị đóng