Singlemum – Chọn tên con trai sinh năm Bính Thân như thế nào? Nếu bé trai của mẹ sẽ chào đời vào năm Bính Thân tới thì đừng quên nghĩ đến việc đặt tên cho con trai sinh năm 2016 sao cho mang lại vận mệnh tốt đẹp nhé!
Mỗi một cái tên đều ấp ủ rất nhiều những yêu thương, hi vọng của cha mẹ đặt vào con cái, nó sẽ theo con từ khi sinh ra, trưởng thành và đến suốt cả cuộc đời con. Nếu thai nghén một bé trai, chẳng bố mẹ nào lại không mong muốn con lớn lên sẽ trở thành một chàng trai khỏe mạnh, kiên cường, phóng khoáng, có chí hướng, thành đạt và luôn may mắn, bình an,… Do đó, đặt tên cho con trai sinh năm 2016 sao cho mang lại vận mệnh tốt là điều tất cả những ông bố, bà mẹ bầu bí bé trai đều quan tâm. Và nếu mẹ vẫn chưa chọn được một cái tên thật ưng ý cho bé, hay tham khảo những gợi ý dưới đây nhé!
Đặt tên cho con trai sinh năm 2016 theo bản mệnh
Theo Âm lịch, năm Bính Thân bắt đầu từ ngày 8/2/2016 – 27/1/2017 dương lịch; nên tất cả các bé sinh trong khoảng thời gian này sẽ mang tuổi Thân – tức cầm tinh con khỉ như dân gian vẫn gọi. Những bé tuổi Bính Thân có mệnh Hỏa (sơn hạ hỏa – tức lửa dưới núi). Dựa theo bản mệnh của bé, bố mẹ có thể đặt tên con sao cho phù hợp với Ngũ hành tương sinh tương khắc như sau:
Các tuổi tương ứng với cung (hành) theo Tử Vi:
Tuổi | Hành |
Sửu, Thìn, Mùi, Tuất | Thổ |
Dần, Mão | Mộc |
Tỵ, Ngọ | Hỏa |
Thân, Dậu | Kim |
Tí, Hợi | Thủy |
Một số tên thuộc bộ Thủy có thể đặt cho bé trai là:
– Giang: Trường Giang, Thanh Giang, Đại Giang, Minh Giang…
– Hải: Đức Hải, Tuấn Hải,…
– Khánh: Bảo Khánh, Quốc Khánh, Quang Khánh, Ngọc Khánh, Trọng Khánh,…
– Hiếu: Ngọc Hiếu, Chí Hiếu, Quang Hiếu, Đức Hiếu…
– Tân: Minh Tân, Thiên Tân,…
– Nguyên: Bảo Nguyên, An Nguyên, Khôi Nguyên,…
Ngoài ra mẹ có thể lựa chọn những tên khác như Băng, Chân, Lân, Tuyền, Tự, Tôn, Học, Hồ,… cũng thích hợp để đặt tên cho bé trai tuổi Bính Thân.
Đặt tên cho con trai sinh năm 2016 theo tam hợp
Gợi ý tên hay đem lại vận mệnh tốt cho bé trai tuổi Thân
– Tùng: Sơn Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Huy Tùng,…
– Bách: Xuân Bách, Sơn Bách,…
– Khôi: Đăng Khôi, Anh Khôi,…
– Trung: Quang Trung, Quốc Trung,…
– Phúc: Đức Phúc, Gia Phúc, Hoàng Phúc,…
– Thiện: Chí Thiện, Đức Thiện, Ngọc Thiện,…
– Quân: Minh Quân, Duy Quân, Mạnh Quân,…
– Thành: Tiến Thành, Trường Thành, Minh Thành,…
– Bảo: Quốc Bảo, Bảo Bảo, Gia Bảo,…

– Lâm: Đức Lâm, Minh Lâm, Tiến Lâm,…
– Cầm: Thiên Cầm, Hoàng Cầm,…